Câu ví dụ:
Flight VJ322, which had arrived from Phu Quoc Island with 217 passengers, landed at around noon at the Tan Son Nhat International Airport and skidded off the runway into a grass field.
Nghĩa của câu:Chuyến bay VJ322, xuất phát từ đảo Phú Quốc với 217 hành khách, hạ cánh vào khoảng trưa tại sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất và trượt khỏi đường băng xuống một bãi cỏ.
runway
Ý nghĩa
@runway /'rʌnwei/
* danh từ
- lối dẫn vật nuôi đi uống nước
- đường lăn gỗ (từ trên đồi xuống...)
- đường băng (ở sân bay)
- cầu tàu