Câu ví dụ #171
1. A Vietnamese worker bunches chicken feathers together to make a feather duster at a house in the outskirts of Hanoi.
Nghĩa của câu:Một công nhân Việt Nam đang vặt lông gà để làm thành chiếc máy vặt lông tại một ngôi nhà ở ngoại thành Hà Nội.
Xem thêm »Câu ví dụ #172
2. "Now that there are plastic dusters in the market, fewer traditional feather dusters are sold.
Nghĩa của câu:"Hiện nay trên thị trường đã xuất hiện những chiếc máy hút bụi bằng nhựa, những chiếc máy hút bụi bằng lông vũ truyền thống được bán ít hơn.
Xem thêm »Câu ví dụ #173
3. the statement did not specify exactly what types of Covid-19 vaccines would be shared with the world.
Nghĩa của câu:Tuyên bố không nêu rõ chính xác loại vắc xin Covid-19 sẽ được chia sẻ với thế giới.
Xem thêm »Câu ví dụ #174
4. the Hanoi People’s Committee has issued a statement saying the killing and selling of dogs and cats for human consumption is creating a negative image of the city in the eyes of international tourists and expats.
Nghĩa của câu:Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội vừa ra thông cáo cho rằng việc giết hại, buôn bán chó, mèo làm thức ăn cho người đang tạo ra hình ảnh tiêu cực về thành phố trong mắt du khách quốc tế và người nước ngoài.
Xem thêm »Câu ví dụ #175
5. This dietary preference is tarnishing Hanoi’s image as “civilized and modern, ” the statement says, adding, “the city wants people to see the value in treating animals humanely.
Nghĩa của câu:Sở thích ăn uống này đang làm lu mờ hình ảnh của Hà Nội là “văn minh và hiện đại”, tuyên bố cho biết thêm, “thành phố muốn mọi người thấy giá trị của việc đối xử nhân đạo với động vật.
Xem thêm »Câu ví dụ #176
6. "We have seen the photos and governments are being consulted on how best to have that examined," he added.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi đã xem các bức ảnh và các chính phủ đang được hỏi ý kiến về cách tốt nhất để kiểm tra nó", ông nói thêm.
Xem thêm »Câu ví dụ #177
7. they are presumed to have drifted there with five of the parts identified as definitely or probably from the Boeing 777, while three others are still being examined.
Nghĩa của câu:Họ được cho là đã trôi dạt đến đó với 5 bộ phận được xác định là chắc chắn hoặc có thể là của chiếc Boeing 777, trong khi 3 bộ phận khác vẫn đang được kiểm tra.
Xem thêm »Câu ví dụ #178
8. Vietravel Airlines would operate both domestic and international flights using Airbus or Boeing aircraft, starting with a fleet of three and gradually expanding to eight aircraft by the fifth year.
Nghĩa của câu:Vietravel Airlines sẽ khai thác cả các chuyến bay nội địa và quốc tế bằng máy bay Airbus hoặc Boeing, bắt đầu với đội bay 3 chiếc và dần dần mở rộng lên 8 chiếc vào năm thứ 5.
Xem thêm »Câu ví dụ #179
9. the Ministry of Transport has been instructed to gather other ministries and sectors' opinions on the licensing and Vietravel Airlines’ ability to meet capital requirements.
Nghĩa của câu:Bộ Giao thông vận tải được chỉ đạo lấy ý kiến các bộ, ngành khác về việc cấp phép và khả năng đáp ứng vốn của Vietravel Airlines.
Xem thêm »Câu ví dụ #180
10. In the fertile land along Nga Bat Canal in Sa Dec town, Dong Thap Province, 162 km west of Saigon, one can see chunks of dough drying in evenly arranged lines.
Nghĩa của câu:Ở vùng đất phì nhiêu ven kênh Ngã Bạt thuộc thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, cách Sài Gòn 162 km về phía Tây, người ta có thể bắt gặp những mẻ bột phơi xếp thành hàng đều nhau.
Xem thêm »