ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ them

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 382 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #51

1. Families must know what their children watch and keep them away from bad content, and in fact parents should guide them on how to choose content, she said.

Nghĩa của câu:

Các gia đình phải biết con cái họ xem gì và tránh xa những nội dung xấu, và trên thực tế, cha mẹ nên hướng dẫn chúng cách lựa chọn nội dung, bà nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #52

2. From 2015 to 2020, 17 major real estate developers in Vietnam have sold 12,335 property units to foreigners, 81 percent of them in Ho Chi Minh City, according to a report by the Ho Chi Minh City Real Estate Association (HoREA).

Nghĩa của câu:

Theo báo cáo của Hiệp hội Bất động sản Thành phố Hồ Chí Minh (HoREA), từ năm 2015 đến năm 2020, 17 nhà phát triển bất động sản lớn tại Việt Nam đã bán 12.335 căn hộ cho người nước ngoài, 81% trong số đó tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #53

3. On Monday, dozens of suppliers of the restaurant had gathered outside the headquarters of Huy Vietnam Food Processing JSC, accusing the company of not having paid them for months.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, hàng chục nhà cung cấp của nhà hàng đã tập trung bên ngoài trụ sở của Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Huy Việt Nam, cáo buộc công ty đã không trả tiền cho họ trong nhiều tháng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #54

4. According to a recent survey conducted among 600 seniors across three communes in the central provinces of Phu Yen and Quang Tri, alongside Dak Lak Province in the Central Highlands, 3 percent of seniors said their children beat them, 8.

Nghĩa của câu:

Theo một cuộc khảo sát gần đây được thực hiện trong số 600 người cao niên ở ba xã ở các tỉnh miền Trung là Phú Yên và Quảng Trị, cùng với tỉnh Đắk Lắk ở Tây Nguyên, 3% người cao niên cho biết con họ đánh họ, 8.

Xem thêm »

Câu ví dụ #55

5. The Law on the Elderly stipulates sons, daughters and children support and care for their elderly fathers, mothers or grandparents, that mistreating them is illegal and those found doing so could be jailed for up to five years.

Nghĩa của câu:

Luật Người cao tuổi quy định con trai, con gái và con cái phải phụng dưỡng, chăm sóc cha, mẹ hoặc ông bà đã cao tuổi, ngược đãi họ là vi phạm pháp luật và những người bị phát hiện có thể bị phạt tù đến năm năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #56

6. And most of them love it! In fact, ABBA’s “Happy New Year!” is probably the most spirited and revered song of Vietnam after "Tiến Quân Ca", the epic national anthem written and composed by Văn Cao in 1944.

Nghĩa của câu:

Và hầu hết trong số họ yêu thích nó! Trên thực tế, ABBA & rsquo; s & ldquo; Chúc mừng năm mới! & Rdquo; có lẽ là bài hát vang dội và vang dội nhất của Việt Nam sau "Ti & # 7871; n Qu & acirc; n Ca", bản quốc ca hùng tráng do V & # 259; n Cao viết và sáng tác vào năm 1944.

Xem thêm »

Câu ví dụ #57

7. I revved up my engine, hoping to outrun them, but they just kept chasing until their figures eventually disappeared behind the tree line.

Nghĩa của câu:

Tôi rồ ga, hy vọng sẽ chạy nhanh hơn họ, nhưng họ vẫn tiếp tục đuổi theo cho đến khi bóng dáng của họ cuối cùng khuất sau hàng cây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #58

8. "Clam fields here are managed by the cooperative, which will distribute leaflets to about 40 local residents a day, giving them permission to dig clams," said Ngo Thanh Phong, a security guard.

Nghĩa của câu:

“Ruộng ngao ở đây do HTX quản lý, mỗi ngày sẽ phát tờ rơi cho khoảng 40 người dân địa phương, cho phép họ đào ngao”, anh Ngô Thanh Phong, một nhân viên bảo vệ cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #59

9. People flock to religious spots such as pagodas and temples to pray for a prosperous and healthy New Year and to pay their respects to Buddha and the Gods who have been looking over them and granting their wishes.

Nghĩa của câu:

Người dân đổ về các điểm tôn giáo như chùa, đền để cầu mong một năm mới an khang, thịnh vượng và tỏ lòng thành kính với Đức Phật và các vị thần linh đã trông nom, ban cho những điều ước của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #60

10. “I want to write so many things in this scrapbook to tell my friends and teachers how much I would miss them,” Bao Kim said.

Nghĩa của câu:

“Em muốn viết rất nhiều điều vào cuốn sổ lưu niệm này để nói với bạn bè và thầy cô rằng em sẽ nhớ họ đến nhường nào”, Bảo Kim nói.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…