ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ to

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7350 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #311

1. 8 percent of respondents want to travel with their family, 26.

Nghĩa của câu:

8% người được hỏi muốn đi du lịch cùng gia đình, 26 tuổi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #312

2. 7 percent of respondents plan to book hotel rooms and tours through online platforms while 33.

Nghĩa của câu:

7% người được hỏi dự định đặt phòng khách sạn và đặt tour du lịch thông qua các nền tảng trực tuyến trong khi 33 người.

Xem thêm »

Câu ví dụ #313

3. Uber said it needed permission to always gather data in order to track riders for five minutes after a trip was completed, which the company believed could help in ensuring customers' physical safety.

Nghĩa của câu:

Uber cho biết họ cần sự cho phép luôn thu thập dữ liệu để theo dõi hành khách trong 5 phút sau khi chuyến đi hoàn thành, điều mà công ty tin rằng có thể giúp đảm bảo an toàn thể chất cho khách hàng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #314

4. The option to never track required riders to manually enter pickup and drop-off addresses.

Nghĩa của câu:

Tùy chọn không bao giờ theo dõi các tay đua bắt buộc phải nhập địa chỉ đón và trả khách theo cách thủ công.

Xem thêm »

Câu ví dụ #315

5. When the harvest season comes, the extended family gives a helping hand to finish the work as soon as possible before the rice becomes overripe or rains come.

Nghĩa của câu:

Khi đến mùa thu hoạch, đại gia đình giúp đỡ để hoàn thành công việc càng sớm càng tốt trước khi lúa chín hoặc mưa đến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #316

6. Giang Thi Dua of Sin Chai village takes a bunch of rice plants to a threshing machine.

Nghĩa của câu:

Giàng Thị Dừa ở bản Sín Chải đưa bó lúa vào máy tuốt lúa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #317

7. When the harvest season comes, the extended family gives a helping hand to finish the work as soon as possible before the rice becomes overripe or rains come.

Nghĩa của câu:

Khi đến mùa thu hoạch, đại gia đình giúp đỡ để hoàn thành công việc càng sớm càng tốt trước khi lúa chín hoặc mưa đến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #318

8. "We have one rice season and enough rice to eat for the year," she said.

Nghĩa của câu:

Bà nói: “Chúng tôi được một mùa lúa và đủ gạo ăn trong năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #319

9. Giang Thi Dua of Sin Chai village takes a bunch of rice plants to a threshing machine.

Nghĩa của câu:

Giàng Thị Dừa ở bản Sín Chải đưa bó lúa vào máy tuốt lúa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #320

10. Tho A Dua (iblack shirt) of Lao Chai village, Phin Ho Commune, said: "It takes more than three months for the rice to be ready for harvest.

Nghĩa của câu:

Thò A Dừa (áo đen) ở bản Lao Chải, xã Phìn Hồ cho biết: “Phải hơn ba tháng nữa mới cho thu hoạch lúa.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…