ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ where

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 251 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. Tera Cafe is part of a flourishing phenomenon in Japan where Buddhist monks are seeking to make inroads in the modern world as the public's connection with a 15-century-old tradition fades.

Nghĩa của câu:

Quán cà phê Tera là một phần của một hiện tượng phát triển mạnh mẽ ở Nhật Bản, nơi các nhà sư Phật giáo đang tìm cách xâm nhập vào thế giới hiện đại khi mối liên hệ của công chúng với truyền thống 15 thế kỷ mất dần.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. Such acts are forbidden for monks in places like Southeast Asia where there have been instances of association of Buddhism with bars triggering public outcry and prosecutions.

Nghĩa của câu:

Những hành vi như vậy bị cấm đối với các nhà sư ở những nơi như Đông Nam Á, nơi đã có những trường hợp liên kết Phật giáo với các quán bar gây ra sự phản đối và truy tố của công chúng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. will continue to pursue a constructive, results-oriented relationship with China, cooperating when possible and competing vigorously where we must.

Nghĩa của câu:

sẽ tiếp tục theo đuổi mối quan hệ mang tính xây dựng, hướng tới kết quả với Trung Quốc, hợp tác khi có thể và cạnh tranh mạnh mẽ ở những nơi chúng ta phải có.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. The survey showed that travelers are most likely to be turned off by tourism destinations and accommodation where hygiene and sanitation facilities are inadequate and of poor quality, said Nguyen Anh Tuan, the director of the research institute.

Nghĩa của câu:

Theo ông Nguyễn Anh Tuấn, Giám đốc Viện nghiên cứu, cuộc khảo sát cho thấy du khách dễ bị bỏ rơi bởi các điểm du lịch và nơi lưu trú nơi vệ sinh và công trình vệ sinh thiếu thốn, kém chất lượng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. This situates them at the center of China's "gray zone" strategy, where it can exert control over sea and island areas of other countries without resorting to direct, large scale military force.

Nghĩa của câu:

Điều này đặt họ vào trung tâm của chiến lược "vùng xám" của Trung Quốc, nơi nước này có thể thực hiện quyền kiểm soát các khu vực biển và hải đảo của các nước khác mà không cần dùng đến lực lượng quân sự quy mô lớn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. This explains the long standing tradition of burning replica money to send to the next life where the ancestors will be able to use it.

Nghĩa của câu:

Điều này giải thích cho truyền thống lâu đời về việc đốt tiền bản sao để gửi cho đời sau, nơi tổ tiên sẽ có thể sử dụng nó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. And this is where the sun-helmet comes into the story.

Nghĩa của câu:

Và đây là nơi mà chiếc mũ bảo hiểm chống nắng đi vào câu chuyện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. "Here are mountains," and his slim, strong fingers traced the outside rim of the helmet, "and that's where we are too.

Nghĩa của câu:

“Đây là những ngọn núi,” và những ngón tay thon gọn, khỏe khoắn của anh ấy lần theo viền ngoài của chiếc mũ bảo hiểm, “và đó là nơi chúng ta cũng vậy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Twenty years on the delta, where the Mekong River splits into nine major distributaries before reaching the sea, has had several more cable-stayed bridges.

Nghĩa của câu:

Hai mươi năm trên vùng châu thổ, nơi sông Mekong chia cắt thành chín phân lưu chính trước khi đổ ra biển, đã có thêm một số cây cầu dây văng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. It governs when, where and how the anthem, the "March of the Volunteers", can be played.

Nghĩa của câu:

Nó quy định thời gian, địa điểm và cách thức phát bài ca "Hành khúc tình nguyện".

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…