ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ women

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 158 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. Photo by VnExpress/Hong Tuyet Viet later told the police that his relatives in China often bring Chinese men to Vietnam to search for Vietnamese wives and his job was to arrange for them to meet with women who want to marry foreigners.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Hồng Tuyết Việt sau đó khai với cảnh sát rằng người thân của anh ta ở Trung Quốc thường đưa đàn ông Trung Quốc sang Việt Nam để tìm vợ Việt và công việc của anh ta là sắp xếp cho họ gặp những phụ nữ muốn lấy chồng nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. Film producer Harvey Weinstein was expected to surrender to authorities in New York on Friday, months after he was toppled from Hollywood’s most powerful ranks by scores of women accusing him of sexual assault, a person familiar with the case said.

Nghĩa của câu:

Nhà sản xuất phim Harvey Weinstein dự kiến sẽ đầu hàng nhà chức trách ở New York vào thứ Sáu, vài tháng sau khi ông bị lật đổ khỏi hàng ngũ quyền lực nhất Hollywood bởi nhiều phụ nữ cáo buộc ông tấn công tình dục, một người quen thuộc với vụ án cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. The British state broadcaster BBC announces the annual list to honor inspiring and influential women around the world.

Nghĩa của câu:

Đài truyền hình nhà nước Anh BBC công bố danh sách hàng năm nhằm vinh danh những phụ nữ truyền cảm hứng và có ảnh hưởng trên toàn thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. "The BBC said "when countless women around the world have made sacrifices to help others" this year, one name on the list has been left blank as a tribute.

Nghĩa của câu:

"BBC cho biết" khi vô số phụ nữ trên khắp thế giới đã hy sinh để giúp đỡ người khác "trong năm nay, một cái tên trong danh sách đã bị bỏ trống như một lời tri ân.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. The police recently received complaints from a group of foreign women that they were attacked violently, with the attackers throwing bricks at them or hitting them with belts.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát gần đây đã nhận được khiếu nại từ một nhóm phụ nữ nước ngoài rằng họ đã bị tấn công dữ dội, với những kẻ tấn công ném gạch vào họ hoặc đánh họ bằng thắt lưng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. Seventeen Vietnamese women sold as brides to men in China were rescued in a series of raids on a cross-border human-trafficking network last year, the South China Morning Post reported.

Nghĩa của câu:

17 phụ nữ Việt Nam bị bán làm cô dâu cho đàn ông ở Trung Quốc đã được giải cứu trong một loạt cuộc truy quét đường dây buôn người xuyên biên giới vào năm ngoái, tờ South China Morning Post đưa tin.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. He urged all businesses to support inclusive growth, social development, ensure food, water and energy security and spread the spirit of entrepreneurship and startups, while increasing economic empowerment for women.

Nghĩa của câu:

Ông kêu gọi tất cả các doanh nghiệp hỗ trợ tăng trưởng bao trùm, phát triển xã hội, đảm bảo an ninh lương thực, nước và năng lượng, đồng thời lan tỏa tinh thần khởi nghiệp và khởi nghiệp, đồng thời tăng cường trao quyền kinh tế cho phụ nữ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. Le Van Duc, Deputy Director of the Department of Crop Production, Ministry of Agriculture of Vietnam said: “Avocado is increasingly considered a quality fruit that can be used in cooking and beauty for women.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. Apart from the pregnant women, there were some elderly passengers, young children and a seriously ill patient, authorities said.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. Nguyen Duc Hoang, deputy director of Thang Binh District’s medical center, said some of the 243 pregnant women on the flight were near their due dates.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…