ex. Game, Music, Video, Photography

The police recently received complaints from a group of foreign women that they were attacked violently, with the attackers throwing bricks at them or hitting them with belts.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ police. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The police recently received complaints from a group of foreign women that they were attacked violently, with the attackers throwing bricks at them or hitting them with belts.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát gần đây đã nhận được khiếu nại từ một nhóm phụ nữ nước ngoài rằng họ đã bị tấn công dữ dội, với những kẻ tấn công ném gạch vào họ hoặc đánh họ bằng thắt lưng.

police


Ý nghĩa

@police /pə'li:s/
* danh từ
- cảnh sát, công an (lực lượng, tổ chức...)
- (dùng như số nhiều) những người cảnh sát, những người công an
* ngoại động từ
- khống chế (kiểm soát) (một vùng...) bằng lực lượng cảnh sát (công an)
- (nghĩa bóng) giữ trật tự
- cung cấp lực lượng cảnh sát (công an) cho, bố trí lực lượng cảnh sát (công an) cho (một nơi nào)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…