ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ police

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng police


police /pə'li:s/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cảnh sát, công an (lực lượng, tổ chức...)
  (dùng như số nhiều) những người cảnh sát, những người công an

ngoại động từ


  khống chế (kiểm soát) (một vùng...) bằng lực lượng cảnh sát (công an)
  (nghĩa bóng) giữ trật tự
  cung cấp lực lượng cảnh sát (công an) cho, bố trí lực lượng cảnh sát (công an) cho (một nơi nào)

Các câu ví dụ:

1. A police officer hands out free masks for people in front of the Hanoi Railway Station.

Nghĩa của câu:

Một chiến sĩ công an phát khẩu trang miễn phí cho người dân trước cửa ga Hà Nội.


2. Solitary spirit Nguyen Thanh Tam, secretary of the local Party Committee, relocated to his office during the lockdown, the police chief’s work station serving as his bedroom.

Nghĩa của câu:

Linh cữu ông Nguyễn Thành Tâm, bí thư Đảng ủy địa phương, được di chuyển đến văn phòng của ông trong thời gian bị khóa, đồn cảnh sát làm phòng ngủ của ông.


3. Photo by VnExpress/Lam Son police found 18 frozen paws carefully stored in two boxes.

Nghĩa của câu:

Ảnh: VnExpress


4. Photo by VnExpress/Lam Son The police said the paws come from the Malayan sun bear, which is listed as an endangered species.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Lam Sơn Cảnh sát cho biết, đôi chân có nguồn gốc từ gấu chó Malayan, loài được xếp vào danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng.


5. "Officers received an allegation of malicious communications from Jo Cox MP, and in March 2016 arrested a man in connection with the investigation," police said.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát cho biết: “Các cảnh sát đã nhận được một cáo buộc liên lạc độc hại từ Jo Cox MP, và vào tháng 3 năm 2016 đã bắt giữ một người đàn ông liên quan đến cuộc điều tra.


Xem tất cả câu ví dụ về police /pə'li:s/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…