ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ world

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 359 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #41

1. A world Bank report said one in three ethnic minority children are affected by stunting, more than twice as much as the Kinh ethnic group, and 21 percent of ethnic minority children are underweight, 2.

Nghĩa của câu:

Một báo cáo của Ngân hàng Thế giới cho biết cứ ba trẻ em dân tộc thiểu số thì có một trẻ bị ảnh hưởng bởi suy dinh dưỡng thể thấp còi, gấp hơn hai lần so với nhóm dân tộc Kinh và 21% trẻ em dân tộc thiểu số bị nhẹ cân, 2.

Xem thêm »

Câu ví dụ #42

2. They have started selling globally through Amazon to reach millions of potential customers all over the world, he said in a statement.

Nghĩa của câu:

Ông cho biết trong một tuyên bố, họ đã bắt đầu bán hàng trên toàn cầu thông qua Amazon để tiếp cận hàng triệu khách hàng tiềm năng trên toàn thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #43

3. A Vietnamese navy unit that was caught illegally mining near the world renowned Ha Long Bay in June has been trying to make amends by planting trees in an effort to “bring nature back to its status quo” in Quang Ninh Province.

Nghĩa của câu:

Một đơn vị hải quân Việt Nam bị bắt quả tang khai thác khoáng sản trái phép gần Vịnh Hạ Long nổi tiếng thế giới vào tháng 6 vừa qua đang cố gắng sửa chữa bằng cách trồng cây trong nỗ lực “đưa thiên nhiên trở lại nguyên trạng” tại tỉnh Quảng Ninh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #44

4. Twenty countries and territories have reported outbreaks since 2017 and over one million pigs have been put down, according to the world Organization for Animal Health.

Nghĩa của câu:

Theo Tổ chức Thú y Thế giới, 20 quốc gia và vùng lãnh thổ đã báo cáo các vụ dịch bùng phát kể từ năm 2017 và hơn một triệu con lợn đã bị tiêu hủy, theo Tổ chức Thú y Thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #45

5. The security situation facing Japan is the most perilous since world War Two because of North Korea's "unacceptable" provocations, Prime Minister Shinzo Abe said on Thursday and he vowed to bolster defenses to protect the Japanese people.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Năm, Thủ tướng Shinzo Abe cho biết tình hình an ninh mà Nhật Bản phải đối mặt là nguy hiểm nhất kể từ Thế chiến thứ hai vì những hành động khiêu khích "không thể chấp nhận được" của Triều Tiên và ông thề sẽ tăng cường phòng thủ để bảo vệ người dân Nhật Bản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #46

6. "It is not an exaggeration to say that the security environment surrounding Japan is at its severest since world War Two.

Nghĩa của câu:

"Không quá lời khi nói rằng môi trường an ninh xung quanh Nhật Bản đang ở mức khắc nghiệt nhất kể từ Thế chiến thứ hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #47

7. Abe has said he wants to amend Japan's pacifist constitution with the aim of loosening constraints on the military, although the public is divided over changes to the charter imposed after Japan's world War Two defeat.

Nghĩa của câu:

Abe đã nói rằng ông muốn sửa đổi hiến pháp hòa bình của Nhật Bản với mục đích nới lỏng các ràng buộc đối với quân đội, mặc dù công chúng đang chia rẽ về những thay đổi đối với hiến chương được áp dụng sau thất bại trong Thế chiến thứ hai của Nhật Bản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #48

8. The British state broadcaster BBC announces the annual list to honor inspiring and influential women around the world.

Nghĩa của câu:

Đài truyền hình nhà nước Anh BBC công bố danh sách hàng năm nhằm vinh danh những phụ nữ truyền cảm hứng và có ảnh hưởng trên toàn thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #49

9. "The BBC said "when countless women around the world have made sacrifices to help others" this year, one name on the list has been left blank as a tribute.

Nghĩa của câu:

"BBC cho biết" khi vô số phụ nữ trên khắp thế giới đã hy sinh để giúp đỡ người khác "trong năm nay, một cái tên trong danh sách đã bị bỏ trống như một lời tri ân.

Xem thêm »

Câu ví dụ #50

10. In his first contact with the outside world since the takeover, Mugabe spoke by telephone to the president of South Africa, Jacob Zuma, and told him he was confined to his home but fine, the South African presidency said in a statement.

Nghĩa của câu:

Trong lần tiếp xúc đầu tiên với thế giới bên ngoài kể từ khi tiếp quản, Mugabe đã nói chuyện qua điện thoại với Tổng thống Nam Phi, Jacob Zuma và nói với ông rằng ông bị giam trong nhà nhưng vẫn ổn, tổng thống Nam Phi cho biết trong một tuyên bố.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…