ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ world

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 359 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #31

1. It should continueAraujo said he wanted to see Vietnam continue the progress it has, being open to the world with more free trade agreements, and fewer import and export limits.

Nghĩa của câu:

Ôngraujo cho biết ông muốn thấy Việt Nam tiếp tục những tiến bộ đã đạt được, mở cửa với thế giới hơn với nhiều hiệp định thương mại tự do hơn và hạn chế xuất nhập khẩu ít hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #32

2. During this interim period, which will be negotiated with Brussels, Britain will look to negotiate bold new trade relationships around the world.

Nghĩa của câu:

Trong giai đoạn tạm thời này, sẽ được đàm phán với Brussels, Anh sẽ tìm cách đàm phán các mối quan hệ thương mại mới táo bạo trên toàn thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #33

3. " The LDP's junior partner, the Komeito, is cautious about changing the constitution, drawn up after Japan's defeat in world War Two.

Nghĩa của câu:

"Đối tác cấp dưới của LDP, Komeito, thận trọng về việc thay đổi hiến pháp, được đưa ra sau thất bại của Nhật Bản trong Thế chiến thứ hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #34

4. The American bullfrog (Lithobates catesbeianus) has been eating Chinese amphibians for years -- along with many elsewhere -- and is considered "the most invasive amphibian in the world," said Li.

Nghĩa của câu:

Ễnh ương Mỹ (Lithobates catesbeianus) đã ăn các loài lưỡng cư Trung Quốc trong nhiều năm - cùng với nhiều loài khác - và được coi là "loài lưỡng cư xâm lấn nhất trên thế giới", Li nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #35

5. CAAV envisions Noi Bai as a joint-use airport with ICAO Aerodrome Reference Code 4F, which would allow it to cater to the largest aircraft in the world, including the B777-X, B747-8, B777-300ER, and A380.

Nghĩa của câu:

Cục HKVN hình dung Nội Bài là sân bay sử dụng chung với ICAO Aerodrome Reference Code 4F, cho phép phục vụ các loại máy bay lớn nhất thế giới, bao gồm B777-X, B747-8, B777-300ER và A380.

Xem thêm »

Câu ví dụ #36

6. The federation had announced in February that Vinh had failed a doping test, with his urine containing traces of exogenous testosterone, a substance banned by the world Anti-Doping Agency.

Nghĩa của câu:

Liên đoàn đã thông báo vào tháng Hai rằng Vinh đã không thành công trong cuộc kiểm tra doping, với nước tiểu của anh ta có dấu vết của testosterone ngoại sinh, một chất bị cấm bởi Cơ quan chống doping thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #37

7. peacekeepers across the world.

Nghĩa của câu:

những người gìn giữ hòa bình trên toàn thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #38

8. "The Zika virus remains a highly significant and long term problem, but it is not any more a public health emergency of international concern," the world health body's emergency committee chair Dr.

Nghĩa của câu:

Chủ tịch ủy ban khẩn cấp của cơ quan y tế thế giới Dr.

Xem thêm »

Câu ví dụ #39

9. He said the world was experiencing an energy shift towards renewable energy to mitigate the impacts of climate change, and Vietnam can become a renewable energy superpower in the future, producing solar, wind and biomass energy.

Nghĩa của câu:

Ông cho biết thế giới đang có sự chuyển dịch năng lượng sang năng lượng tái tạo để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu và Việt Nam có thể trở thành siêu cường năng lượng tái tạo trong tương lai, sản xuất năng lượng mặt trời, gió và sinh khối.

Xem thêm »

Câu ví dụ #40

10. "The most famous street in the world is going to spread its message of joy and love and laughter to some of the most vulnerable children in the world," IRC Chief Executive David Miliband told the Thomson Reuters Foundation in an interview.

Nghĩa của câu:

"Con phố nổi tiếng nhất thế giới sẽ truyền đi thông điệp về niềm vui, tình yêu và tiếng cười cho một số trẻ em dễ bị tổn thương nhất trên thế giới", Giám đốc điều hành IRC David Miliband nói với Thomson Reuters Foundation trong một cuộc phỏng vấn.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…