ex. Game, Music, Video, Photography

The federation had announced in February that Vinh had failed a doping test, with his urine containing traces of exogenous testosterone, a substance banned by the World Anti-Doping Agency.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ doping. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The federation had announced in February that Vinh had failed a doping test, with his urine containing traces of exogenous testosterone, a substance banned by the World Anti-doping Agency.

Nghĩa của câu:

Liên đoàn đã thông báo vào tháng Hai rằng Vinh đã không thành công trong cuộc kiểm tra doping, với nước tiểu của anh ta có dấu vết của testosterone ngoại sinh, một chất bị cấm bởi Cơ quan chống doping thế giới.

doping


Ý nghĩa

@doping
* danh từ
- sự dùng chất kích thích trong các cuộc thi đấu thể thao
@dope /doup/
* danh từ
- chất đặc quánh
- sơn lắc (sơn tàu bay)
- thuốc làm tê mê; chất ma tuý (thuốc phiện, cocain...); rượu mạnh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người nghiện (thuốc phiện, cocain...), người nghiện ma tuý
- thuốc kích thích (cho ngựa đua...)
- (hoá học) chất hút thu (để chế tạo thuốc nổ)
- (từ lóng) tin mách nước ngựa đua; tin riêng (cho phóng viên báo chí)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người trì độn, người đần độn, người lơ mơ thẫn thờ
* ngoại động từ
- cho dùng thuốc tê mê, cho dùng chất ma tuý; cho (ngựa đua...) uống thuốc kích thích
=to dope oneself with cocaine+ hít cocain
- sơn (máy bay) bằng sơn lắc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đoán ra được, hình dung được, hiểu được
* nội động từ
- dùng thuốc tê mê, dùng chất ma tuý; (thuốc phiện, cocain...); uống thuốc kích thích

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…