calling /'kɔ:liɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
xu hướng, khuynh hướng (mà mình cho là đúng)
nghề nghiệp; tập thể những người cùng nghề
sự gọi
sự đến thăm
calling card
(xem) card
calling hours
giờ đến thăm
a calling out
tiếng gọi thất vọng, tiếng kêu cứu
a calling together
sự triệu tập
@calling
(Tech) gọi (d); hướng tới (d)
Các câu ví dụ:
1. "Binh’s violations and shortcomings are serious and have caused public outrage, leaving negative impacts on the prestige of the party and the SBV," the commission said, calling for disciplinary action from the Politburo, the party's decision-making body.
Nghĩa của câu:"Những vi phạm, khuyết điểm của ông Bình là nghiêm trọng, gây phẫn nộ dư luận, làm ảnh hưởng xấu đến uy tín của Đảng và NHNN", Ủy ban cho biết, đồng thời yêu cầu Bộ Chính trị, cơ quan ra quyết định của Đảng xử lý kỷ luật.
2. He noted that Microsoft is calling for a "Digital Geneva Convention" that would require governments to report computer vulnerabilities to vendors rather than store, sell or exploit them.
Nghĩa của câu:Ông lưu ý rằng Microsoft đang kêu gọi một "Công ước Geneva kỹ thuật số" yêu cầu các chính phủ báo cáo các lỗ hổng máy tính cho các nhà cung cấp thay vì lưu trữ, bán hoặc khai thác chúng.
3. Pyongyang's state media on Thursday published their first report on the trial of ousted South Korean President Park Geun-Hye two days earlier, calling her an "arch-traitor" and "bitch".
Nghĩa của câu:Truyền thông nhà nước Bình Nhưỡng hôm thứ Năm đã đăng báo cáo đầu tiên của họ về phiên tòa xét xử Tổng thống Hàn Quốc bị lật đổ Park Geun-Hye hai ngày trước đó, gọi bà là "kẻ phản bội" và "chó cái".
4. A doctor in central Vietnam has been fined VND5 million ($220) for calling on Minister of Health Nguyen Thi Kim Tien to resign on Facebook.
5. President Donald Trump said in a tweet on Sunday that North Korean leader Kim Jong Un had insulted him by calling him “old” and said he would never call Kim “short and fat.
Xem tất cả câu ví dụ về calling /'kɔ:liɳ/