calm /kɑ:m/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
êm đềm, lặng gió (thời tiết); lặng, không nổi sóng (biển)
bình tĩnh, điềm tĩnh
keep calm → hãy bình tĩnh
(thông tục) trơ tráo, vô liêm sỉ, không biết xấu hổ
it is pretty calm of him → thằng cha khá trơ tráo
danh từ
sự yên lặng, sự êm ả
sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh, sự thanh thản (tâm hồn)
thời kỳ yên ổn (xã hội, chính trị)
động từ
làm dịu đi, làm êm đi; làm bớt (đau)
trầm tĩnh lại
calm yourself → hãy trấn tĩnh lại!
dịu đi, êm đi, nguôi đi; lặng (biển)
the sea calmed down → biển lặng dần
Các câu ví dụ:
1. The feeling of sitting in a small boat, floating on the calm water, looking out to the islands and mountains in a bewildering array of shapes and sizes, is magnificent.
Nghĩa của câu:Cảm giác ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ, lênh đênh trên mặt nước phẳng lặng, nhìn ra biển đảo và núi non trùng điệp, thật là kỳ vĩ.
2. National Assembly Chairwoman Nguyen Thi Kim Ngan appealed for calm, saying the patriotism of people had been misused by certain extreme elements.
3. “We call on the people to remain calm and trust the decisions of the Party and the State.
4. “When you are bitten by an ant, you need to stay calm and find a way to chase the ants, because jumping up and down will attract more ants.
5. The 36-week pregnant Nguyen Thi Thanh tried to stay calm before starting to pack.
Xem tất cả câu ví dụ về calm /kɑ:m/