Câu ví dụ:
National Assembly Chairwoman Nguyen Thi Kim Ngan appealed for calm, saying the patriotism of people had been misused by certain extreme elements.
Nghĩa của câu:calm
Ý nghĩa
@calm /kɑ:m/
* tính từ
- êm đềm, lặng gió (thời tiết); lặng, không nổi sóng (biển)
- bình tĩnh, điềm tĩnh
=keep calm+ hãy bình tĩnh
- (thông tục) trơ tráo, vô liêm sỉ, không biết xấu hổ
=it is pretty calm of him+ thằng cha khá trơ tráo
* danh từ
- sự yên lặng, sự êm ả
- sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh, sự thanh thản (tâm hồn)
- thời kỳ yên ổn (xã hội, chính trị)
* động từ
- làm dịu đi, làm êm đi; làm bớt (đau)
- trầm tĩnh lại
=calm yourself!+ hãy trấn tĩnh lại!
- dịu đi, êm đi, nguôi đi; lặng (biển)
=the sea calmed down+ biển lặng dần