campaign /kæm'pein/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chiến dịch
the Dienbienphu campaign → chiến dịch Điện biên phủ
a political campaign → chiến dịch chính trị
to enter upon a campaign → mở chiến dịch
to serve a campaign → tham gia chiến dịch; phục vụ chiến dịch
cuộc vận động
an electoral campaign → cuộc vận động bầu cử
a campaign to raise funds → cuộc vận động góp vốn
nội động từ
đi chiến dịch, tham gia chiến dịch
Các câu ví dụ:
1. With a House majority, Democrats will have the power to investigate Trump's tax returns, possible business conflicts of interest and allegations involving his 2016 campaign's links to Russia.
Nghĩa của câu:Với đa số Hạ viện, đảng Dân chủ sẽ có quyền điều tra các bản khai thuế của Trump, các xung đột lợi ích kinh doanh có thể xảy ra và các cáo buộc liên quan đến các liên kết trong chiến dịch tranh cử năm 2016 của ông với Nga.
2. In this case, it is the mainstream newbie who has much to benefit from collaborating with popular indie artists with solid fanbases and enough commercial appeal to be contracted for famous brands’ marketing campaigns.
Nghĩa của câu:Trong trường hợp này, chính những người mới tham gia chính là người có nhiều lợi ích khi hợp tác với các nghệ sĩ indie nổi tiếng với lượng người hâm mộ vững chắc và đủ sức hấp dẫn thương mại để được ký hợp đồng cho các chiến dịch tiếp thị của các thương hiệu nổi tiếng.
3. In the aftermath of the sale, senior members of the studio said the company had no experience in the film industry and had failed to make good on promises to buy new equipment and start promotional campaigns.
Nghĩa của câu:Sau vụ mua bán, các thành viên cấp cao của hãng phim cho biết công ty không có kinh nghiệm trong lĩnh vực điện ảnh và đã không thực hiện được lời hứa mua thiết bị mới và bắt đầu các chiến dịch quảng cáo.
4. Excessive cooling in public buildings - like offices, shopping centres and cinemas - must also be tackled, while public awareness campaigns would help promote energy efficiency.
5. After several media campaigns promoting dioxin exposure prevention, many local people expressed their gratitude.
Xem tất cả câu ví dụ về campaign /kæm'pein/