cancel /'kænsəl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự xoá bỏ, sự huỷ bỏ, sự bãi bỏ
lệnh ngược lại, phản lệnh
(ngành in) tờ in hỏng bỏ đi
(số nhiều) kim bấm vé (xe lửa...) ((cũng) a pair of cancels)
ngoại động từ
bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ (lệnh, khế ước, hợp đồng...)
to cancel an order for the goods → bỏ đơn đặt hàng
to cancel a reservation → bỏ chỗ ngồi (ở máy bay...) đã dành trước; bỏ phòng (ở khách sạn...) đã dành trước
đóng dấu xoá bỏ
to cancel a stamp → đóng dấu (xoá bỏ) lên con tem
thanh toán, trả hết (nợ)
(toán học) khử
@cancel
giản ước (phân phối), gạch bỏ c. out triệt tiêu lãn nhau, giản ước
Các câu ví dụ:
1. After severely limiting or canceling flights on all routes during the April 1-15 social distancing campaign directed by the Prime Minister, several airlines started operating more flights between Hanoi and HCMC from April 16 onwards.
Nghĩa của câu:Sau khi hạn chế, hủy chuyến trên tất cả các đường bay trong đợt giảm nhẹ xã hội ngày 1-15 / 4 do Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo, một số hãng hàng không bắt đầu khai thác thêm các chuyến bay giữa Hà Nội và TP HCM từ ngày 16/4 trở đi.
2. Eight out of ten respondents are willing to subscribe to new streaming services for more content, 41 percent by canceling their existing subscription and 43 percent in addition to their current services.
3. In recent weeks, customers have constantly complained about Bamboo Airways regularly canceling and delaying flights, especially on the Hanoi - Da Nang route.
Xem tất cả câu ví dụ về cancel /'kænsəl/