canister /'kænistə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hộp nhỏ, hộp (để đựng trà, thuốc lá, cà phê...)
(tôn giáo) hộp đựng bánh thánh
Các câu ví dụ:
1. ""She then went straight to an employee's desk, placed a bag on it containing mini gas canisters, gasoline, flashing lights and other items, claiming it was a bomb.
Xem tất cả câu ví dụ về canister /'kænistə/