ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cannons

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cannons


cannon /'kænən/

Phát âm


Ý nghĩa

* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều không đổi
  súng thần công, súng đại bác
  (quân sự) pháo
  hàm thiếc ngựa ((cũng) cannon bit)
  sự bắn trúng nhiều hòn bi cùng một lúc (bi a)

nội động từ


  bắn trúng nhiều hòn bi cùng một lúc (bi a)
  (+ against, into, with) đụng phải, va phải

Các câu ví dụ:

1. One time, while chasing a sand dredger, he and his friends were flushed down the river by the thieves’ water cannons.


2. Boats that want to enter Hue Imperial Citadel on Ngu Ha River must pass through Thuy Quan, guarded by 13 positions of guns or cannons.


Xem tất cả câu ví dụ về cannon /'kænən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…