cannot /'kænɔt/
Phát âm
Ý nghĩa
* phủ định của can
Các câu ví dụ:
1. The event has earthquake-like characteristics, however, we cannot conclusively confirm at this time the nature (natural or human-made) of the event," the U.
Nghĩa của câu:Sự kiện này có các đặc điểm giống như động đất, tuy nhiên, chúng tôi không thể xác nhận một cách chính xác tại thời điểm này bản chất (tự nhiên hoặc do con người tạo ra) của sự kiện ", U.
2. Of course, if Vietnam cannot win their last group stage match, they will definitely be eliminated regardless of the other match outcome.
Nghĩa của câu:Tất nhiên, nếu Việt Nam không thể thắng trận cuối vòng bảng, họ chắc chắn bị loại bất chấp kết quả trận đấu còn lại.
3. Locally refined diesel and jet fuel cannot compete with imported goods due to the higher tax rates, said PetroVietnam in the document submitted to authorities.
Nghĩa của câu:Dầu diesel và nhiên liệu máy bay tinh chế trong nước không thể cạnh tranh với hàng nhập khẩu do mức thuế cao hơn, PetroVietnam cho biết trong văn bản gửi cơ quan chức năng.
4. Vi Kien Thanh, director of Vietnam Cinema Department, said these short movies are not under their management, so they cannot issue warnings or punishments in their regard.
Nghĩa của câu:Ông Vi Kiến Thành, Cục trưởng Cục Điện ảnh Việt Nam, cho biết những phim ngắn này không thuộc quyền quản lý của họ nên không thể đưa ra cảnh cáo hay xử phạt.
5. “If Vietnamese films cannot avoid foreign blockbusters, they will not perform well,” Truong said.
Nghĩa của câu:Ông Trường nói: “Nếu phim Việt không tránh được bom tấn nước ngoài thì sẽ không đạt thành tích tốt.
Xem tất cả câu ví dụ về cannot /'kænɔt/