ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ capturing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng capturing


capture /'kæptʃə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự bắt giữ, sự bị bắt
  sự đoạt được, sự giành được
  người bị bắt, vật bị bắt

ngoại động từ


  bắt giữ, bắt
  đoạt được, lấy được, chiếm được, giành được, thu hút
to capture the attention of... → thu hút được sự chú ý của...

@capture
  (Tech) bắt (d); bắt (đ)

@capture
  sự bắt

Các câu ví dụ:

1. The aerial shot capturing a woman collecting incense sticks in a courtyard of Quang Phu Cau Village won the most votes from users of the world’s largest free-to-use photo app Agora, scoring the Vietnamese photographer the $1,000 top prize.

Nghĩa của câu:

Bức ảnh chụp một người phụ nữ đang nhặt nhang trong sân của làng Quảng Phú Cầu được người dùng của ứng dụng ảnh miễn phí sử dụng lớn nhất thế giới Agora bình chọn nhiều nhất, giúp nhiếp ảnh gia Việt Nam giành được giải thưởng cao nhất trị giá 1.000 USD.


Xem tất cả câu ví dụ về capture /'kæptʃə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…