cardinal /'kɑ:dinl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
chính, chủ yếu, cốt yếu
cardinal factor → nhân tố chủ yếu
(ngôn ngữ học) (thuộc) số lượng
cardinal numerals → số từ số lượng
đỏ thắm
cardinal points
bốn phương
danh từ
giáo chủ áo đỏ, giáo chủ hồng y
màu đỏ thắm
(như) cardinal bird
@cardinal
(Tech) cơ bản, chính, chủ yếu
@cardinal
cơ bản, chính
Các câu ví dụ:
1. Australian police charged cardinal George Pell late last month, making the Vatican Economy Minister the highest-ranking Church official to face such charges.
2. Domestically, however, the economy stalled and Bush broke his pledge not to raise taxes in order to reach a budget deal with Democrats -- a cardinal sin in the eyes of Republicans.
Xem tất cả câu ví dụ về cardinal /'kɑ:dinl/