career /kə'riə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nghề, nghề nghiệp
to choose a career → chọn nghề
sự nghiệp (của một người); đời hoạt động; quá trình phát triển (của một đảng phái, một nguyên tắc)
at the end of his career → vào cuối đời hoạt động của anh ta
we can learn much by reading about the careers of great men → chúng ta học tập được nhiều điều khi đọc về sự nghiệp của các vĩ nhân
tốc lực; sự chạy nhanh; sự lao nhanh; đà lao nhanh
in full career → hết tốc lực
to stop somebody in mind career → chặn người nào khi đang trong đà chạy nhanh
(định ngữ), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà nghề, chuyên nghiệp (ngoại giao...)
career man → tay ngoại giao nhà nghề
nội động từ
chạy nhanh, lao nhanh
chạy lung tung
Các câu ví dụ:
1. But vying for the December 2017 election would cast Ban into a political arena far more bruising than the genteel give-and-take of global diplomacy to which he is accustomed, exposing his family, finances and career to intense scrutiny.
Nghĩa của câu:Nhưng việc tranh cử vào cuộc bầu cử tháng 12 năm 2017 sẽ đưa Ban vào một đấu trường chính trị khốc liệt hơn nhiều so với sự cho đi và nhận lại của chính sách ngoại giao toàn cầu mà ông đã quen thuộc, khiến gia đình, tài chính và sự nghiệp của ông bị giám sát gắt gao.
2. 'America's POW' McCain left the navy in 1981 for a long career in politics, most notably as Republican Senator for Arizona.
Nghĩa của câu:'Tù binh Mỹ' McCain rời hải quân vào năm 1981 để có một sự nghiệp chính trị lâu dài, đáng chú ý nhất là với tư cách Thượng nghị sĩ Đảng Cộng hòa cho Arizona.
3. The party's modernising push also comes as a significant number of educated Chinese millennials, faced with a tough job market and high housing costs in big cities, have grown disillusioned about their career and life prospects.
Nghĩa của câu:Sự thúc đẩy hiện đại hóa của đảng cũng diễn ra khi một số lượng đáng kể thế hệ thiên niên kỷ Trung Quốc có học thức, đối mặt với thị trường việc làm khó khăn và chi phí nhà ở cao ở các thành phố lớn, đã vỡ mộng về triển vọng nghề nghiệp và cuộc sống của họ.
4. Simpson, who earned the nickname "The Juice" during his playing days, claimed he was trying to recover mementos from his career which he said the dealers had stolen.
Nghĩa của câu:Simpson, người có biệt danh "The Juice" trong những ngày còn chơi, tuyên bố rằng anh ta đang cố gắng khôi phục những vật lưu niệm từ sự nghiệp của mình mà anh ta nói rằng các đại lý đã đánh cắp.
5. Saigon Outcast presents the documentary "I Am Heath Ledger", an intimate look at the remarkable life and career of Heath Ledger, for a special one-night event on Thursday, November 16th.
Xem tất cả câu ví dụ về career /kə'riə/