caress /kə'rəs/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự vuốt ve, sự mơn trớn, sự âu yếm
ngoại động từ
vuốt ve, mơn trớn, âu yếm
Các câu ví dụ:
1. Nguyen Ngoc Phuong, a 43-year-old apricot garden owner, caresses his blooming VND500 million ($21,700) yellow apricot tree.
Xem tất cả câu ví dụ về caress /kə'rəs/