ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ catchy

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng catchy


catchy /'kætʃi/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ
  dễ nhớ, dễ thuộc (bài hát...)
  đánh lừa, cho vào bẫy, quỷ quyệt
a catchy question → câu hỏi để cho vào bẫy, câu hỏi quỷ quyệt
  từng hồi, từng cơn (gió)

Các câu ví dụ:

1. Audiences will be taken on a journey through the melodious and refined melodies of classical music, improvisational and catchy jazz, the unique and soulful melodies of R&B, and captivating blues.


2. His musical style has been described as catchy, colorful and trendy.


3. Vietnamese audiences commented that the cover breathed a new breath into "Ghen Co Vy", especially with its catchy music.


Xem tất cả câu ví dụ về catchy /'kætʃi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…