ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cats

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cats


cat /kæt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  con mèo
  (động vật học) thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...)
  mụ đàn bà nanh ác; đứa bé hay cào cấu
  (hàng hải) đòn kéo neo ((cũng) cat head)
  roi chín dài (để tra tấn) ((cũng) cat o nine tails)
  con khăng (để chơi đanh khăng)
all cats are grey in the dark (in the night)
  (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
cat in the pan (cat in the pan)
  kẻ trở mặt, kẻ phản bội
the cat is out the bag
  điều bí mật đã bị tiết lộ rồi
fat cat
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tư bản kếch xù, tài phiệt
to fight like Kilkemy cats
  giết hại lẫn nhau
to let the cat out of the bag
  (xem) let
it rains cats and dogs
  (xem) rain
to see which way the cat jumps; to wait for the cat to jump
  đợi gió xoay chiều, đợi gió chiều nào thì theo chiều ấy
to room to swing a cat
  (xem) room
to turn cat in the pan
  trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy); phản hồi

ngoại động từ


  (hàng hải) kéo (neo) lên đòn kéo neo
  đánh bằng roi chín dài

nội động từ


  (thông tục) nôn mửa

Các câu ví dụ:

1. The Hanoi People’s Committee has issued a statement saying the killing and selling of dogs and cats for human consumption is creating a negative image of the city in the eyes of international tourists and expats.

Nghĩa của câu:

Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội vừa ra thông cáo cho rằng việc giết hại, buôn bán chó, mèo làm thức ăn cho người đang tạo ra hình ảnh tiêu cực về thành phố trong mắt du khách quốc tế và người nước ngoài.


2. " Besides grooming pets, pet shops also care for dogs and cats when their owners are away for a fee of VND150,000 a day.

Nghĩa của câu:

“Bên cạnh việc chải lông cho thú cưng, các cửa hàng thú cưng còn nhận chăm sóc chó, mèo khi chủ đi vắng với mức phí 150 nghìn đồng / ngày.


3. Recently, the Hanoi People’s Committee has called on residents stop eating cats and dogs since the killing and selling of dogs and cats for human consumption has undermined its image in the eyes of international tourists and expats.

Nghĩa của câu:

Mới đây, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội đã kêu gọi người dân ngừng ăn thịt chó mèo vì hành vi giết và bán chó, mèo làm thịt đã làm xấu đi hình ảnh của địa phương trong mắt du khách quốc tế và người nước ngoài.


4. Ngoc takes care of around 100 paralyzed cats and dogs.

Nghĩa của câu:

Ngọc chăm sóc khoảng 100 chú chó mèo bị liệt.


5. Since, I have thought if disabled cats and dogs were looked after and had a chance to move around, they could be rehabilitated," Ngoc said.

Nghĩa của câu:

Từ đó, tôi đã nghĩ nếu những chú chó mèo khuyết tật được chăm sóc và có cơ hội đi lại thì chúng có thể được phục hồi sức khỏe ”, anh Ngọc nói.


Xem tất cả câu ví dụ về cat /kæt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…