ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ census

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng census


census /'sensəs/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự điều tra số dân

Các câu ví dụ:

1. According to the 2019 census, the delta had the highest emigration rate among the country's six distinct regions.

Nghĩa của câu:

Theo điều tra dân số năm 2019, vùng đồng bằng có tỷ lệ di cư cao nhất trong số sáu vùng riêng biệt của đất nước.


2. Current figures on protection forests are very limited, relying on the ministry's forest inventory census of 2016.

Nghĩa của câu:

Số liệu về rừng phòng hộ hiện nay rất hạn chế, dựa vào tổng điều tra kiểm kê rừng năm 2016 của Bộ.


3. According to the 2019 census, the delta has the highest migration rate among the country's six distinct regions.


Xem tất cả câu ví dụ về census /'sensəs/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…