ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ chained

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng chained


chain /tʃein/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  dây, xích
  dãy, chuỗi, loạt
a chain of mountains → một dãy núi
a chain of events → một loạt các sự kiện
  thước dây (để đo chiều dài); dây (chiều dài của thước dây, bằng 20m115)
  dây chuyền (làm việc...)
to form a chain → làm thành dây chuyền, đứng thành dây chuyền
  (số nhiều) xiềng xích
to break the chains → phá xiềng xích

ngoại động từ


  xích lại, trói buộc, buộc chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
  ngáng dây (qua đường phố...)
  đo bằng thước dây

@chain
  (Tech) chuỗi, dây chuyền, dây xích; nối kết ký lục; chuỗi vận hành; lần lượt (tt)

@chain
  dây xích, dây chuyền chuỗi
  c. of syzygies (đại số) xích [hội xung, xiziji]
  atternating c. dây xích đan, dây chuyền đan
  finite c. (xác suất) xích hữu hạn
  Marcop (xác suất) xích Maccốp
  normal c. dây chuyền chuẩn tắc
  reducible c. (đại số) dây chuyền khả quy
  smallest c. (tô pô) dây chuyền nhỏ nhất

Các câu ví dụ:

1. " There are officially 131 "chained" women involved in rabbinical court cases in Israel, where around 11,000 divorces of Jewish couples are granted annually, said rabbinical courts director Shimon Yaakobi.


2. Aliza Gellis of the organisation Yad Lisha, which provides legal aid to "chained" wives, said it receives 6,000 requests for help every year.


3. In 1992, a group of women created Agunah (chained) Day, marked this year on March 23 at the start of the Jewish feast of Purim.


Xem tất cả câu ví dụ về chain /tʃein/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…