challenge /'tʃælindʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(quân sự) tiếng hô "đứng lại" (của lính đứng gác)
sự thách thức
to issue (send) a challenge → thách, thách thức
to take up (accept) a challenge → nhận lời thách thức
(pháp lý) sự không thừa nhận
hiệu lệnh (cho tàu thuỷ, máy bay) bắt trưng bày dấu hiệu
ngoại động từ
(quân sự) hô "đứng lại" (lính đứng gác)
thách, thách thức
to challenge someone to a duel → thách ai đấu kiếm
không thừa nhận
đòi hỏi, yêu cầu
to challenge attention → đòi hỏi sự chú ý
Các câu ví dụ:
1. This challenge should not subdue us but should create a force for us to become stronger together and thrive as a truly united community that can proactively respond to any difficulties and challenges that arise in the future," he said.
Nghĩa của câu:Thách thức này không nên khuất phục chúng ta mà phải tạo ra động lực để chúng ta cùng nhau trở nên mạnh mẽ hơn và phát triển như một cộng đồng thực sự đoàn kết, có thể chủ động ứng phó với mọi khó khăn và thách thức nảy sinh trong tương lai ", ông nói.
2. The WHO believes the "Zika virus and associated consequences remain a significant enduring public health challenge requiring intense action but no longer represent" a global health emergency, it said in a statement.
Nghĩa của câu:WHO tin rằng "vi rút Zika và các hậu quả liên quan vẫn là một thách thức sức khỏe cộng đồng lâu dài đáng kể đòi hỏi hành động mạnh mẽ nhưng không còn đại diện cho" tình trạng khẩn cấp về sức khỏe toàn cầu, tổ chức này cho biết trong một tuyên bố.
3. But Vietnamese small and medium-sized enterprises (SMEs) said it is a big challenge for them to access credit.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, các doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) của Việt Nam cho rằng việc tiếp cận tín dụng là một thách thức lớn đối với họ.
4. Supreme Court over President Donald Trump’s immigration policies is set for Wednesday when the justices hear a challenge to the lawfulness of his travel ban targeting people from several Muslim-majority countries.
Nghĩa của câu:Tòa án tối cao về các chính sách nhập cư của Tổng thống Donald Trump sẽ được ấn định vào thứ Tư khi các thẩm phán xét xử một thách thức đối với tính hợp pháp của lệnh cấm du lịch của ông nhắm vào người dân từ một số quốc gia đa số theo đạo Hồi.
5. Consolidating a modern, scientific transport network, both by water and by road, both by highway and by rail, is acknowledged to be a major resource and management challenge, but it will be the only way.
Xem tất cả câu ví dụ về challenge /'tʃælindʤ/