ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ chanted

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng chanted


chant /tʃɑ:nt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (tôn giáo) thánh ca
  bài hát nhịp điệu đều đều
  giọng trầm bổng (như hát)

động từ


  hát
  cầu kinh; tụng kinh
to chant horses
  (từ lóng) giấu tật xấu của ngựa để bán cho dễ, bán ngựa một cách gian ngoan
to chant slogans
  hô khẩu hiệu
to chant someone's praises
  luôn luôn ca tụng ai

Các câu ví dụ:

1. "Stop selling," chanted the group of about 70 adults and children, some of them holding placards that read, "Maxims, stop selling endangered shark fin 'upon request.

Nghĩa của câu:

"Hãy ngừng bán", nhóm khoảng 70 người lớn và trẻ em đã hô vang, một số người trong số họ cầm các tấm biểu ngữ có nội dung "Châm ngôn, hãy ngừng bán vây cá mập có nguy cơ tuyệt chủng" theo yêu cầu.


2. The Bulgarian crowd chanted "Stop Homophobia!" and "Happy Pride!" and was addressed by several foreign ambassadors, although numbers were significantly smaller than last year.


Xem tất cả câu ví dụ về chant /tʃɑ:nt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…