ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cheese

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cheese


cheese /tʃi:z/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  phó mát, bánh phó mát
  vật đóng bánh (như phó mát)
  sữa trớ ra (trẻ con)
'expamle'>big cheese
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) quan to, chóp bu, nhân vật quan trọng
to get the cheese
  nếm mùi thất bại
  bị bịp
hard cheese
  (thông tục) sự không may, sự thất bại; hoàn toàn đáng buồn

nội động từ


  trớ ra (trẻ con)

danh từ

(thông tục)
  the cheese thứ thượng hảo hạng, bậc nhất
=these cigars are the real cheese → xì gà này là loại thượng hảo hạng; xì gà này mới thực là xì gà
he thinks he is quite the cheese → nó cứ tưởng nó là (bậc) nhất

ngoại động từ

(từ lóng)
  cheese it cút đi! cẩn thận!, chú ý!
  thôi, ngừng

Các câu ví dụ:

1. Salty fillings such as cheese, smoked chicken, sausage, and ham are often added and served with the edges partially folded in the middle.


2. An assortment of salad veggies and dressings as also a cheese and cold cuts platter presented attractively is part of the Sparkling Breakfast buffet at Salinda Boutique Resort.


Xem tất cả câu ví dụ về cheese /tʃi:z/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…