ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ childish

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng childish


childish /'tʃaildiʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  của trẻ con; như trẻ con, hợp với trẻ con
childish games → trò chơi trẻ con
a childish idea → ý nghĩ trẻ con
  ngây ngô, trẻ con
dont's be so childish → đừng trẻ con thế

Các câu ví dụ:

1. Photo by AFP/Robyn Beck "This is America," childish Gambino's searing indictment of police brutality and racism, scored a breakthrough for rap on Sunday at the Grammy awards, where the top prize went to country artist Kacey Musgraves.

Nghĩa của câu:

Ảnh của AFP / Robyn Beck "Đây là nước Mỹ", bản cáo trạng nhức nhối của Childish Gambino về sự tàn bạo và phân biệt chủng tộc của cảnh sát, đã ghi một bước đột phá cho phần rap vào Chủ nhật tại lễ trao giải Grammy, nơi giải thưởng cao nhất thuộc về nghệ sĩ đồng quê Kacey Musgraves.


2. Humiliated  After Gall's first breakthrough at Eurovision with "Poupee de Cire, Poupee de Son", (Wax Doll, Rag Doll), Gainsbourg wrote her 1966 follow-up, the scandalous "Les Sucettes" (The Lollipops) which she sang with childish innocence.


Xem tất cả câu ví dụ về childish /'tʃaildiʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…