ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ chills

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng chills


chill /tʃil/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự ớn lạnh, sự rùng mình (vì lạnh)
to catch a chill → bị cảm lạnh
  sự lạnh lẽo, sự giá lạnh
to take the chill off → làm tan giá, làm ấm lên
  sự lạnh lùng, sự lạnh nhạt
  sự làm nhụt (nhuệ khí, nhiệt tình...); gáo nước lạnh (bóng)
to cast a chill over... → làm nhụt..., giội gáo nước lạnh lên...
  (kỹ thuật) sự tôi

tính từ


  lạnh, lạnh lẽo, giá lạnh
  cảm thấy lạnh, ớn lạnh
  lạnh lùng, lạnh nhạt
  (kỹ thuật) đã tôi

ngoại động từ


  làm ớn lạnh
  làm nhụt (nhuệ khí, nhiệt tình...); giội gáo nước lạnh (bóng)
  làm chết cóng (cây)
  (thông tục) làm tan giá, làm ấm lên
  (kỹ thuật) tôi

nội động từ


  ớn lạnh; bị cảm lạnh

Các câu ví dụ:

1. chills ran down my spine as I quickly scanned the crew to confirm everyone was fine.


Xem tất cả câu ví dụ về chill /tʃil/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…