ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ chip

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng chip


chip /tʃip/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa
  chỗ sức, chỗ mẻ
  mảnh vỡ
  khoanh mỏng, lát mỏng (quả, khoai tây...)
  (số nhiều) (thông tục) khoai tây rán
  (từ lóng) tiền
the chips → tiền đồng
  (đánh bài) thẻ (để đánh bạc)
  nan (để đan rổ, đan mũ)
'expamle'>a chip of the old block
  (xem) block
I don't care a chip
  (xem) care
dry as a chip
  nhạt như nước ốc
to hand (pass in) one's chips
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thanh toán
  chết
to have (carry, wear, go about with) a chip on one's shoulder
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng gây chuyện cãi nhau
  dễ bật lò xo
in the chip
  (từ lóng) giàu có, nhiều tiền
little chips light great fires
  vỏ bào nhỏ có thể gây nên những đám cháy lớn; cái sảy nảy cái ung

ngoại động từ


  đẽo, bào
  làm sứt, làm mẻ
=to chip the edge of the glass → làm sứt mép gương
  đập vỡ ra từng mảnh, đập vỡ toang
  mổ vỡ (vỏ trứng) (gà con)
  đục, khắc (tên vào đâu)
  xắt, thái thành lát mỏng
to chip potatoes → xắt khoai
  (thông tục) chế giễu, chế nhạo
to chip [at] someone → chế nhạo ai

nội động từ


  sứt, mẻ
china chips easily → đồ sứ dễ mẻ
  mổ vỡ vỏ trứng (gà con)
  chip + off tróc, tróc từng mảng (sơn)
  (thông tục) chip + in nói xen vào
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (+ in) góp tiền đánh bạc); góp vốn

danh từ


  (thể dục,thể thao) miếng khoèo, miếng ngáng chân (đấu vật)

ngoại động từ


  khoèo, ngáng chân

@chip
  (Tech) chíp, phiến tinh thể, miếng (đơn kết tinh); tinh thể; đơn thể

Các câu ví dụ:

1. The bank has discovered many cases of thieves attaching ATM reading devices, typically a small piece of plastic containing an electronic chip to steal card information, Hang said.


2. But as the global boom in mobile devices cranks up, electronics makers are diverting demand away from old-school disk drives for servers and personal computers, seeking flash memory chip supplies instead.


3. Researchers on Wednesday published details about the flaw, which, unlike many others, stems from the chip itself and how it protects private data stored on computers and networks.


4. Vietnam is urging for a bank card upgrade from magnetic stripe to chip in order to prevent information theft.


5.   Experts estimate that the cost of replacing a magnetic swipe card with a chip one is about $1.


Xem tất cả câu ví dụ về chip /tʃip/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…