Câu ví dụ:
Vietnam is urging for a bank card upgrade from magnetic stripe to chip in order to prevent information theft.
Nghĩa của câu:magnetic
Ý nghĩa
@magnetic /mæg'netik/
* tính từ
- (thuộc) nam châm, có tính từ, (thuộc) từ
=magnetic force+ lực từ
=magnetic pole+ cực từ
- (nghĩa bóng) có sức hấp dẫn mạnh, có sức lôi cuốn mạnh, có sức quyến rũ
=a magnetic smile+ nụ cười quyến rũ
@magnetic
- (vật lí) từ // chất sắt từ