chop /tʃɔp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(như) chap
'expamle'>down in the chops
ỉu xìu, chán nản, thất vọng
danh từ
vật bổ ra, miếng chặt ra
nhát chặt, nhát bổ (búa chày)
(thể dục,thể thao) sự cúp bóng (quần vợt)
miếng thịt sườn (lợn, cừu)
rơm băm nhỏ
mặt nước gợn sóng (vì gió ngược với thuỷ triều)
ngoại động từ
chặt, đốn, bổ, chẻ
=to chop wood → bổ củi
to chop off someone's head → chặt đầu ai
to chop one's way through → đốn cây để lấy đường đi, phát quang để lấy đường đi qua
(nghĩa bóng) nói đứt đoạn, nói nhát gừng
(+ up) chặt nhỏ, băm nhỏ
nội động từ
bổ, chặt
to chop away → chặt đốn
'expamle'>to chop back
thình lình trở lại
to chop down
chặt ngã, đốn ngã
to chop in
(thông tục) nói chen vào
to chop off
chặt đứt, đốn cụt
to chop out
trồi lên trên mặt (địa táng)
to chop up
chặt nhỏ, băm nhỏ
(như) to chop out
danh từ
gió trở thình lình
sóng vỗ bập bềnh
(địa lý,địa chất) phay
chops and changes
những sự đổi thay
động từ
thay đổi luôn luôn, dao động, không kiến định
=to chop and change → thay thay đổi đổi
(+ round, about) đổi chiều thình lình, trở thình lình (gió)
vỗ bập bềnh (sóng biển)
'expamle'>to chop logic with someone
cãi vã với ai
danh từ
giấy phép, giấy đăng ký, giấy chứng nhận; giây thông hành, giấy hộ chiếu (An độ, Trung quốc)
Anh Ân, (thông tục) of the first chop hạng nhất
=of the second chop → hạng nhì
@chop
(Tech) cắt đoạn, cắt rời (đ)
Các câu ví dụ:
1. A year later, Vietnamese netizens formed an online mob on Facebook and essentially thwarted a plan to chop down 6,700 trees in Hanoi.
Xem tất cả câu ví dụ về chop /tʃɔp/