ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Christians

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Christians


christian /'kristjən/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) đạo Cơ đốc; tin vào Cơ đốc
  (thuộc) thánh
  (thuộc) người văn minh
Christian burial
  lễ chôn cất theo đúng thủ tục của nhà thờ
Christian name
  tên thánh

danh từ


  người theo đạo Cơ đốc
  người văn minh (đối với người dã man như thú vật)

Các câu ví dụ:

1. The status of Jerusalem, home to sites considered holy to Muslims, Jews and Christians, is one of the biggest obstacles to a peace agreement between Israel and the Palestinians.


2. She is among thousands of Iraqi Christians from the northern town of Bartalla to have sought refuge in neighbouring Jordan after running for their lives from jihadists.


3. Bricks used to build the church were supplied by Christians who later became parishioners at H’Bau Church.


Xem tất cả câu ví dụ về christian /'kristjən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…