claim /kleim/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu
to put in a claim for damages → đòi bồi thường thiệt hại
to set up (make, lay) a claim to → đòi, yêu sách
quyền đòi, quyền yêu sách
to have a claim to something → có quyền yêu sách cái gì
vật yêu sách; điều yêu sách
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (Uc) quyền khai thác mỏ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) luận điệu; lời xác nhận
ngoại động từ
đòi, yêu sách; thỉnh cầu
every citizen may claim the protection of the law → tất cả mọi công dân đều có thể yêu cầu pháp luật bảo vệ
to claim back sommething from somebody → yêu cầu ai trả lại cái gì
đòi hỏi, bắt phải, đáng để
there are serveral matters that claim my attention → có một số việc đòi hỏi tôi phải chú ý
nhận, khai là, cho là, tự cho là
does anyone claim this umbrella? → có ai nhận chiếc ô này không?
he claimed to be the best fooball player in the school → nó cho mình là cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất của trường
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xác nhận, nhận chắc
Các câu ví dụ:
1. However, drivers soon started using small change to pay the tolls in protest against the station, claiming it should have been placed along the new bypass instead of on the main road.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, các tài xế ngay sau đó đã bắt đầu sử dụng tiền lẻ để trả phí để phản đối trạm, cho rằng lẽ ra nó nên được đặt dọc theo đường tránh mới thay vì trên đường chính.
2. About 140 victims have filed lawsuits against Nassar, USA Gymnastics and the State of Michigan, claiming that the organizations knew about the abuse allegations years ago and failed to act.
3. Land erosion has become a frequent occurrence in many coastal and riverine provinces over the last decade, claiming hundreds of houses.
4. The nine-dash line, claiming 90 percent of the 3.
5. 2 percent on common alloy aluminum sheet products from China after claiming that the import of Chinese products has harmed American producers.
Xem tất cả câu ví dụ về claim /kleim/