climate /'klaimit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
khí hậu, thời tiết
continental climate → khí hậu lục địa
miền khí hậu
a warm climate → miền khí hậu ấm áp
(nghĩa bóng) hoàn cảnh, môi trường, không khí; xu hướng chung (của một tập thể); xu thế (của thời đại)
Các câu ví dụ:
1. The Aedes aegypti mosquito, which spreads debilitating and potentially deadly viruses ranging from Zika and dengue to chikungunya, thrives in warmer climates, say researchers at Stanford University.
Xem tất cả câu ví dụ về climate /'klaimit/