clip /klip/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái ghim, cái cặp, cái kẹp
paper clip → cái kẹp giấy
(quân sự) cái nạp đạn
ngoại động từ
sự xén, sự cắt, sự hớt (lông cừu)
mớ lông (cừu...) xén ra
cú đánh mạnh, cú quật mạnh
(số nhiều) kéo xén; tông đơ; cái bấm móng tay
ngoại động từ
cắt, cắt rời ra, xén, hớt (lông cừu, ngựa)
to clip sheep → xén lông cừu
rút ngắn, cô lại
to clip a speech → rút ngắn bài nói
bấm, xé đầu (vé, phiếu... để loại đi)
nuốt, bỏ bớt, đọc không rõ
to clip one's words → đọc nhanh nuốt chữ đi
(từ lóng) đấm mạnh, đánh, nện
danh từ
sự đi nhanh
at a fast clip → đi rất nhanh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đứa bé láo xược, ranh con hỗn xược
nội động từ
đi nhanh; chạy
@clip
(Tech) cái kẹp; đầu nối; kẹp (đ)
Các câu ví dụ:
1. On March 10 members of an online forum for parents were shaken after Tho Nguyen, who has a hugely popular YouTube channel, uploaded two clips about Kuman thong, a Thai occult doll with a macabre background, on TikTok.
Nghĩa của câu:Vào ngày 10 tháng 3, thành viên của một diễn đàn trực tuyến dành cho cha mẹ đã bị rúng động sau khi Tho Nguyen, người có kênh YouTube cực kỳ nổi tiếng, đăng tải hai clip về Kuman thong, một con búp bê huyền bí Thái Lan với bối cảnh rùng rợn, trên TikTok.
2. Indie artists, many of whom charm young audiences with their simple clips and idiosyncratic, heartfelt songs, are now considered the right match for mainstream singers, who can command large financial resources and have established reputations.
Nghĩa của câu:Các nghệ sĩ indie, nhiều người trong số họ thu hút khán giả trẻ bằng những clip đơn giản và những bài hát chân thành, mang phong cách riêng, hiện được coi là đối tượng phù hợp với các ca sĩ chính thống, những người có thể sở hữu nguồn tài chính lớn và đã có danh tiếng.
Xem tất cả câu ví dụ về clip /klip/