ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ clouds

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng clouds


cloud /klaud/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mây, đám mây
  đám (khói, bụi)
a cloud of dust → đám bụi
  đàn, đoàn, bầy (ruồi, muỗi đang bay, ngựa đang phi...)
a cloud of horsemen → đoàn kỵ sĩ (đang phi ngựa)
a cloud of flies → đàn ruồi (đang bay)
  (nghĩa bóng) bóng mây, bóng đen; sự buồn rầu; điều bất hạnh
cloud of war → bóng đen chiến tranh
a cloud of grief → bóng mây buồn; vẻ buồn phiền
  vết vẩn đục (trong hòn ngọc...)
  (số nhiều) trời, bầu trời
to sail up into the clouds → bay lên trời
'expamle'>to be under a cloud
  lâm vào hoàn cảnh đáng buồn, bị thất thế
  (từ lóng) bị tu tội
cloud on one's brow
  vẻ buồn hiện lên nét mặt
to drop from the clouds
  rơi từ trên máy bay xuống
every cloud has a silver lining
  (xem) silver
to have one's head in the clouds; to be in the clouds
  lúc nào cũng mơ tưởng viển vông; sống ở trên mây

ngoại động từ


  mây che, che phủ; làm tối sầm
=the sun was clouded → mặt trời bị mây che
  (nghĩa bóng) làm phiền muộn, làm buồn
a clouded countenance → vẻ mặt phiền muộn
  làm vẩn đục ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to cloud someone's happiness → làm vẩn đục hạnh phúc của ai

nội động từ

(up, over)
  bị mây che, sầm lại ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
sky clouds over → bầu trời bị mây che phủ
brow clouds over → vầng trán sầm lại, mặt sầm lại

@cloud
  (Tech) mây

Các câu ví dụ:

1. At the time of the inspection, the carcasses were decomposing and stinky, attracting clouds of flies, the police said.

Nghĩa của câu:

Tại thời điểm kiểm tra, xác xe đang phân hủy, bốc mùi hôi thối, bốc khói nghi ngút, cảnh sát cho biết.


2. The hand-embroidered details of phoenix, dragons, clouds and peacocks were  inspired by images from the Nguyen Dynasty (1802 – 1945), the last Vietnamese dynasty.


3. " Eruptions could result in ash clouds that could "severely disrupt air travel", it said.


4. , and dark clouds covered the eclipse, hindering many observers.


5. Amid the nerve-shattering din and clouds of brown dust, dozens of workers in gloves and masks - most of them women - nimbly pluck a diverse array of objects from the piles that could count as "contaminants.


Xem tất cả câu ví dụ về cloud /klaud/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…