coat /kout/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
áo choàng ngoài, áo bành tô (đàn ông)
áo choàng (phụ nữ); (từ cổ,nghĩa cổ) váy
bộ lông (thú)
lớp, lượt (sơn, vôi...)
a coat of paint → lớp sơn
(thực vật học) (vỏ, củ hành, củ tỏi)
(giải phẫu) màng
(hàng hải) túi (buồm)
'expamle'>coat of arms
huy hiệu (của quý tộc, của trường đại học hay học viện)
coat of mail
áo giáp
coat and skirt
quần áo nữ
to dust someone's coat
đánh cho ai một trận, sửa cho ai một trận
to kilt one's coats
(văn học) vén váy
it is not the gay coat that makes the gentlemen
đừng lấy bề ngoài mà xét người; mặc áo cà sa không hẳn là sư
to take off one's coat
cởi áo sẵn sàng đánh nhau
to take off one's coat to the work
hăm hở bắt tay vào việc, sẵn sàng bắt tay vào việc
to turn one's coat
trở mặt, phản đảng, đào ngũ
ngoại động từ
, (thường) động tính từ quá khứmặc áo choàng
phủ, tẩm, bọc, tráng
=pills coated with sugar → thuốc viên bọc đường
@coat
(Tech) phủ, bọc (đ)
@coat
phủ, bọc // lớp ngoài
Các câu ví dụ:
1. "Cooking the sugar, mixing the rice, squeezing them in the mold, peeling, making the sesame coat, painting the color .
Nghĩa của câu:“Nấu đường, trộn gạo, nặn thành khuôn, lột vỏ, tráng mè, sơn màu.
2. After, women donning cloth face masks coat the dried sticks with aromatic incense paste before redrying them and shipping them off for packaging.
3. "To the people who accepted and supported me as a symbol, I express my heartfelt thanks," Akihito, wearing a Western-style morning coat, said at a brief abdication ceremony in the Imperial Palace’s Matsu no ma, or Hall of Pine.
Xem tất cả câu ví dụ về coat /kout/