ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ code

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng code


code /koud/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bộ luật, luật
labour code → luật lao động
code of honour → luân thường đạo lý
  điều lệ, luật lệ, quy tắc; đạo lý (của một xã hội, của một giai cấp)
the code of the school → điều lệ nhà trường
  mã, mật mã
a code telegram → bức điện viết bằng mật mã
morse code → mã moóc

ngoại động từ


  viết bằng mã, viết bằng mật mã (bức điện)

@code
  (Tech) mã, mật mã; biên mã (đ); quy định, tiêu chuẩn (d)

@code
  mt; (điều khiển học) mã, chữ số; tín hiệu // lập mã
  address c. mã địa chỉ
  amplitude c. mã biên độ
  aythemtication c. mã đoán nhận
  binary c. mã nhị phân
  brevity c. mã ngắn gọn
  comma free c. mã không có dấu phẩy
  error correcting c. mã phát hiện sai
  excess six c. mã dư sáu
  five unit c. mã năm hàng, mã năm giá trị
  four address c. mã bốn địa chỉ
  frequency c. mã tần số
  ideal c. mã lý tưởng
  identification c. mã đồng nhất hoá
  instruction c. mã lệnh
  letter c. mã bằng chữ
  minimun redundance c. mã có độ dôi ít nhất
  multiaddress c. mã nhiều địa chỉ
  non systematic c. mã không có hệ thống
  number address c. mã có địa chỉ số
  numerical c. mã bằng số
  order c. mã lệnh
  permutation c. mã hoán vị
  position c. mã vị trí
  pulse c. mã xung
  reflected c. mã phản xạ
  safety c. mã an toàn
  self correcting c. mã tự chữa, mã tự sửa
  signal c. mã tín hiệu
  single address c. mã một địa chỉ
  syllable c. mã có hệ thống
  teleprinter c. mã têlêtip, mã điện báo tin
  timing c. mã tạm thời

Các câu ví dụ:

1. The voluntary, non-binding guidelines on air encounters build on an existing code to manage sea encounters adopted last year by ASEAN and its “plus” partners - Australia, China, India, Japan, New Zealand, Russia, South Korea and the United States.

Nghĩa của câu:

Các hướng dẫn tự nguyện, không ràng buộc về các cuộc chạm trán trên không được xây dựng dựa trên một quy tắc hiện có để quản lý các cuộc chạm trán trên biển được ASEAN và các đối tác “cộng thêm” của ASEAN thông qua năm ngoái - Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, New Zealand, Nga, Hàn Quốc và Hoa Kỳ. .


2. For consumers outside HCMC, from September 14, Heineken will present them with the Heineken James Bond packaging with a special QR code to discover the extraordinary world of secret agents.

Nghĩa của câu:

Đối với người tiêu dùng ngoại thành TP.HCM, từ ngày 14/9, Heineken sẽ giới thiệu đến họ bao bì Heineken James Bond với mã QR đặc biệt để khám phá thế giới phi thường của các mật vụ.


3. The QR code is available only on Heineken James Bond cans with the text "Scan the QR code to win 007 prizes" on the packaging.

Nghĩa của câu:

Mã QR chỉ có trên lon Heineken James Bond với dòng chữ “Quét mã QR để trúng giải 007” trên bao bì.


4. CAAV envisions Noi Bai as a joint-use airport with ICAO Aerodrome Reference code 4F, which would allow it to cater to the largest aircraft in the world, including the B777-X, B747-8, B777-300ER, and A380.

Nghĩa của câu:

Cục HKVN hình dung Nội Bài là sân bay sử dụng chung với ICAO Aerodrome Reference Code 4F, cho phép phục vụ các loại máy bay lớn nhất thế giới, bao gồm B777-X, B747-8, B777-300ER và A380.


5. The Labor code caps overtime at 40 hours a month and 200 a year, and 300 in certain industries like textile and garment, leather, seafood processing, telecommunications, and water and power distribution.

Nghĩa của câu:

Bộ luật Lao động giới hạn thời gian làm thêm giờ là 40 giờ một tháng và 200 giờ một năm, và 300 giờ trong một số ngành như dệt may, da, chế biến thủy sản, viễn thông và phân phối điện và nước.


Xem tất cả câu ví dụ về code /koud/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…