coddle /'kɔdl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người nâng niu, người chiều chuộng (kẻ khác)
người nũng nịu, người nhõng nhẽo
người lười chảy thây ra
ngoại động từ
nâng niu, chiều chuộng
((thường) + up) bồi dưỡng (sau khi ốm...)
tần, hầm (thức ăn)
to coddle oneself
nũng nịu, nhõng nhẽo
lười chảy thây ra