coincide /,kouin'said/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
trùng khớp với nhau (hai vật cùng đường diện tích, cùng đường chu vi như nhau)
xảy ra đồng thời; trùng với
hợp nhau (ý kiến, sở thích...)
đồng ý với nhau
@coincide
trùng nhau
Các câu ví dụ:
1. "Diana, Our Mother: Her Life and Legacy" being released to coincide with the 20th anniversary of Diana's death in a car crash in Paris on August 31, 1997.
Xem tất cả câu ví dụ về coincide /,kouin'said/