coincide /,kouin'said/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
trùng khớp với nhau (hai vật cùng đường diện tích, cùng đường chu vi như nhau)
xảy ra đồng thời; trùng với
hợp nhau (ý kiến, sở thích...)
đồng ý với nhau
@coincide
trùng nhau
Các câu ví dụ:
1. The 18-day streak of pollution from September 12-October 3, and the pollution period in early December coincided with the rice harvest and preparations to get the fields ready for the spring crop.
Xem tất cả câu ví dụ về coincide /,kouin'said/