ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ collectors

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng collectors


collector /kə'lektə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người thu thập, người sưu tầm; người thu (thuế, tiền...)
  người đi quyên
  (kỹ thuật) cổ góp, vành góp, cực góp, ống góp

@collector
  (Tech) cực góp (điện), bộ góp (điện); thanh góp; cái chỉnh lưu; người thu thập

Các câu ví dụ:

1. Traditionally, families sold feathers to door-to-door collectors after a chicken feast, with sales spiking around traditional holidays.

Nghĩa của câu:

Theo truyền thống, các gia đình bán lông cho những người thu mua tận nhà sau bữa tiệc gà, với doanh thu tăng vọt vào những ngày lễ truyền thống.


2. This large amount of waste will bring in fat profits for the collectors, who can make millions from recyclable and reusable things.

Nghĩa của câu:

Số lượng lớn rác thải này sẽ mang lại lợi nhuận béo bở cho những người thu gom, những người có thể kiếm tiền triệu từ những thứ có thể tái chế và tái sử dụng.


3. Today, down a slope from 456 Hoang Hoa Tham Street, which runs on the Buoi Dyke in Hanoi, hundreds of collectors, prospective collectors and the merely curious gather on a 200 sq.


4. Photo by Reuters/Michael Taylor New technologies and Asia’s army of informal rubbish collectors and scavengers are also key tools, experts said.


Xem tất cả câu ví dụ về collector /kə'lektə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…