color /'kʌlə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
& động từ(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) colour
Các câu ví dụ:
1. It is common belief in Vietnam that the red color brings good luck, especially on special occasions like Tet.
Nghĩa của câu:Ở Việt Nam, người ta tin rằng màu đỏ mang lại may mắn, đặc biệt là vào những dịp đặc biệt như Tết.
2. With its unique color and eye-catching shape, parasol flowers draw many tourists to the Imperial City.
Nghĩa của câu:Với màu sắc độc đáo và hình dáng bắt mắt, hoa dù đã thu hút rất nhiều du khách đến với Cố đô.
3. "Cooking the sugar, mixing the rice, squeezing them in the mold, peeling, making the sesame coat, painting the color .
Nghĩa của câu:“Nấu đường, trộn gạo, nặn thành khuôn, lột vỏ, tráng mè, sơn màu.
4. Hai is in charge of painting food color on the petals of the pomegranate cake.
Nghĩa của câu:Bạn Hải phụ trách vẽ màu thực phẩm lên cánh hoa của chiếc bánh kem hình hạt lựu.
5. The crust, with an appetizing golden color, is covered with a layer of sesame.
Nghĩa của câu:Vỏ bánh có màu vàng ươm hấp dẫn, được phủ một lớp mè.
Xem tất cả câu ví dụ về color /'kʌlə/