ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ column

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng column


column /'kɔləm/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cột, trụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
the columns of a building → những cột trụ của toà nhà
a column of smoke → cột khói
a column of figures → cột số
the spinal column → cột sống
the right hand column of a page → cột bên phải của trang sách
  hàng dọc; đội hình hàng dọc (đơn vị bộ đội, tàu chiến)
to march in two columns → đi thành hai hàng dọc
  cột; mục (báo)
in our columns → trong tờ báo của chúng tôi
'expamle'>agony column
  (xem) agony
fifth column
  bọn cộng tác với địch (ở một nước đang có chiến tranh); bọn phản nước, bọn gián điệp
=storming column → đội quân xung kích

@column
  (Tech) cột

@column
  cột
  cheek c. cột kiểm tra
  table c. cột của bảng
  terminal c. cột cuối cùng

Các câu ví dụ:

1. Earlier this month, Mount Bulusan in the rural eastern province of Sorsogon fired a spectacular column of ash and steam into the air.


2. "It turns out that Trump is not the rough-talking, screwy, ignorant candidate they say he is, but is actually a wise politician and a prescient presidential candidate," said the column, written by a China-based Korean scholar identified as Han Yong Muk.


3. While her family waited at the arrival gate, Lan determinedly stood at column 12, the rendezvous point of Lan and Ken Reesing, an American soldier whom she had loved all her life.


Xem tất cả câu ví dụ về column /'kɔləm/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…