Câu ví dụ:
Earlier this month, Mount Bulusan in the rural eastern province of Sorsogon fired a spectacular column of ash and steam into the air.
Nghĩa của câu:ash
Ý nghĩa
@ash /æʃ/
* danh từ
- ((thường) số nhiều) tro; tàn (thuốc lá)
=to reduce (burn) something to ashes+ đốt vật gì thành tro
- (số nhiều) tro hoả táng
!to lay in ashes
- đốt ra tro, đốt sạch
!to turn to dust and ashes
- tiêu tan, tan thành mây khói (hy vọng...)
* danh từ
- (thực vật học) cây tần bì