ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ combines

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng combines


combine /'kɔmbain/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thương nghiệp) côngbin, xanhđica
a wheat combine → côngbin lúa mì
  máy liên hợp, máy gặt đập ((cũng) combine harvester)

động từ


  kết hợp, phối hợp
to combine forces → phối hợp các lực lượng
combined operation → (quân sự) cuộc hành quân phối hợp
  (hoá học) hoá hợp
  (toán học) tổ hợp

@combine
  (Tech) kết hợp

@combine
  tổ hợp lại, kết hợp

Các câu ví dụ:

1. Dang Tat Thang, general director of Bamboo Airways, said that the company is a “hybrid aviation” since it combines elements from both traditional and budget airlines to better serve the needs of customers in each sectors.

Nghĩa của câu:

Ông Đặng Tất Thắng, Tổng giám đốc Bamboo Airways cho biết, công ty là “hàng không lai” kết hợp các yếu tố của cả hãng hàng không truyền thống và bình dân để phục vụ tốt hơn nhu cầu của khách hàng trong từng lĩnh vực.


2. The terraced home combines a mix of architecture and agriculture.


3. X2 Hoi An Resort & Residence The design of this superb luxury resort harmoniously combines nature, local culture and modern architecture.


4. The farmer combines strawberry farming with tourism.


5. Built in 1935, the building also combines Western and indigenous architectural features.


Xem tất cả câu ví dụ về combine /'kɔmbain/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…